See chú in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Chú ruột."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
12,
15
]
],
"text": "Sẩy cha còn chú (tục ngữ)."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Chú bảo gì cháu?"
}
],
"glosses": [
"Em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi)."
],
"id": "vi-chú-vi-noun-ayD7KLym"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
12
]
],
"text": "Cháu yêu chú bộ đội."
}
],
"glosses": [
"Từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông đáng bậc chú mình, với ý yêu mến, kính trọng."
],
"id": "vi-chú-vi-noun-m5IoI5ff"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Chú bé."
}
],
"glosses": [
"Từ dùng để chỉ thiếu nhi với ý yêu mến, thân mật."
],
"id": "vi-chú-vi-noun-btnqa4rf"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Chú tiểu."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Chú rể."
}
],
"glosses": [
"Từ dùng để chỉ người con trai hoặc người đàn ông trẻ tuổi."
],
"id": "vi-chú-vi-noun-QMrvPiNs",
"raw_tags": [
"Dùng hạn chế trong một số tổ hợp"
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Chú dế mèn."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
35,
38
],
[
63,
66
]
],
"text": "Con mèo mà trèo cây cau - Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà - Chú chuột đi chợ đàng xa. - Mua mắm, mua muối giỗ cha con mèo. (ca dao)"
}
],
"glosses": [
"Từ dùng để chỉ con vật theo lối nhân cách hoá, với ý hài hước."
],
"id": "vi-chú-vi-noun-xJx10Lbx"
},
{
"glosses": [
"Từ dùng trong đối thoại để gọi người đàn ông coi như bậc chú của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người đàn ông tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình."
],
"id": "vi-chú-vi-noun-WP-5q70H"
},
{
"glosses": [
"Từ người đàn ông dùng trong đối thoại để gọi em trai (hay là người phụ nữ dùng để gọi em trai chồng) đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc người đàn ông dùng để gọi một cách thân mật người đàn ông khác coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình)."
],
"id": "vi-chú-vi-noun-kNrMu7tb"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
13,
16
]
],
"text": "Phù thuỷ đọc chú."
}
],
"glosses": [
"Thần chú (nói tắt)."
],
"id": "vi-chú-vi-noun-MoupDKLk"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ʨu˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ʨṵ˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ʨu˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ʨu˩˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ʨṵ˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "chú"
}
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
14,
17
]
],
"text": "Tay ấn, miệng chú."
}
],
"glosses": [
"Niệm thần."
],
"id": "vi-chú-vi-verb-Kpa0qGr7",
"raw_tags": [
"Kết hợp hạn chế"
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Chú cách đọc một từ nước ngoài."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Chú nghĩa ở ngoài lề."
}
],
"glosses": [
"Ghi phụ thêm để làm cho rõ."
],
"id": "vi-chú-vi-verb-wwviISlG"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ʨu˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ʨṵ˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ʨu˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ʨu˩˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ʨṵ˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"translations": [
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"word": "uncle"
},
{
"lang": "Tiếng Tây Ban Nha",
"lang_code": "es",
"tags": [
"masculine"
],
"word": "tío"
}
],
"word": "chú"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Động từ tiếng Việt",
"Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Chú ruột."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
12,
15
]
],
"text": "Sẩy cha còn chú (tục ngữ)."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Chú bảo gì cháu?"
}
],
"glosses": [
"Em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi)."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
12
]
],
"text": "Cháu yêu chú bộ đội."
}
],
"glosses": [
"Từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông đáng bậc chú mình, với ý yêu mến, kính trọng."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Chú bé."
}
],
"glosses": [
"Từ dùng để chỉ thiếu nhi với ý yêu mến, thân mật."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Chú tiểu."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Chú rể."
}
],
"glosses": [
"Từ dùng để chỉ người con trai hoặc người đàn ông trẻ tuổi."
],
"raw_tags": [
"Dùng hạn chế trong một số tổ hợp"
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Chú dế mèn."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
35,
38
],
[
63,
66
]
],
"text": "Con mèo mà trèo cây cau - Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà - Chú chuột đi chợ đàng xa. - Mua mắm, mua muối giỗ cha con mèo. (ca dao)"
}
],
"glosses": [
"Từ dùng để chỉ con vật theo lối nhân cách hoá, với ý hài hước."
]
},
{
"glosses": [
"Từ dùng trong đối thoại để gọi người đàn ông coi như bậc chú của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người đàn ông tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình."
]
},
{
"glosses": [
"Từ người đàn ông dùng trong đối thoại để gọi em trai (hay là người phụ nữ dùng để gọi em trai chồng) đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc người đàn ông dùng để gọi một cách thân mật người đàn ông khác coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình)."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
13,
16
]
],
"text": "Phù thuỷ đọc chú."
}
],
"glosses": [
"Thần chú (nói tắt)."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ʨu˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ʨṵ˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ʨu˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ʨu˩˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ʨṵ˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "chú"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Động từ tiếng Việt",
"Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
14,
17
]
],
"text": "Tay ấn, miệng chú."
}
],
"glosses": [
"Niệm thần."
],
"raw_tags": [
"Kết hợp hạn chế"
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Chú cách đọc một từ nước ngoài."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Chú nghĩa ở ngoài lề."
}
],
"glosses": [
"Ghi phụ thêm để làm cho rõ."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ʨu˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ʨṵ˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ʨu˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ʨu˩˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ʨṵ˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"translations": [
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"word": "uncle"
},
{
"lang": "Tiếng Tây Ban Nha",
"lang_code": "es",
"tags": [
"masculine"
],
"word": "tío"
}
],
"word": "chú"
}
Download raw JSONL data for chú meaning in Tiếng Việt (4.0kB)
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
"path": [
"chú"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "chú",
"trace": ""
}
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
"path": [
"chú"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "chú",
"trace": ""
}
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.